7 thg 10, 2020

Thông báo lập địa điểm kinh doanh

Thông báo lập địa điểm kinh doanh hiện được rất nhiều doanh nghiệp mới quan tâm. Nhưng vấn đề này không phải cá nhân hay tổ chức nào muốn thành lập doanh nghiệp cũng biết. Để hiểu rõ hơn về thông báo thành lập địa điểm kinh doanh xin mời các bạn đọc bài viết dưới đây.

Thông báo lập địa điểm kinh doanh là gì?

Thông báo lập địa điểm kinh doanh là gì

Thông báo lập địa điểm kinh doanh là văn bản được doanh nghiệp lập ra và gửi tới phòng đăng ký kinh doanh của sở kế hoạch và đầu tư nhằm thông báo về việc thành lập thêm địa điểm kinh doanh mới của doanh nghiệp. Thông báo này có đầy đủ thông tin của doanh nghiệp, người đứng đầu doanh nghiệp, đại điểm kinh doanh, lĩnh vực kinh doanh của doanh nghiệp.

Mẫu thông báo lập địa điểm kinh doanh

CÔNG TY …………….

Số /TB – …..

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

THÔNG BÁO

Thành lập địa điểm kinh doanh

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………….

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………………………………………………………….

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): …………………………………….

Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: …………………………………………………………………………………………………………………………………….

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………………………………………………………..

Đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Thông báo lập địa điểm kinh doanh với các nội dung sau:

  1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………………………………………………………………..

Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết tắt (nếu có): ………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

  1. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

Số nhà, ngách, hẻm………………………………………….Xã/Phường/Thị trấn:………………………………..Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:…………………………………………………………………..

Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Điện thoại (nếu có): …………………………………………………………..Fax (nếu có): ………………………………………………………………………..

Email (nếu có): …………………………………………………………………Website (nếu có): ………………………………………………………………….

  1. Ngành, nghề kinh doanh, nội dung hoạt động:……………………………………………………………………………………………………………
  2. a) Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh):…………………………………………………………………………..

STT Tên ngành Mã ngành Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)

b) Nội dung hoạt động (đối với văn phòng đại diện): ……………………………………………………………………………………………………….

c)Người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

Họ tên người đứng đầu (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………………. Giới tính: ……………………………………………..

Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc: ………………………….. Quốc tịch: ……………………………………………………………………………………….

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:

□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân

□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi rõ): ………………………………………..

Số giấy tờ chứng thực cá nhân: …………………………………………………………..

Ngày cấp: …../…../……..Nơi cấp: ……………………………Ngày hết hạn (nếu có):…../…../……..

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ………………………………………………………………………………………………………………………..

Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Quốc gia:……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Chỗ ở hiện tại:………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:…………………………………………………………………………..Xã/Phường/Thị trấn…………………………………………….Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:………………………………………………………………………

Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Quốc gia:……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Điện thoại (nếu có): …………………………………………………………..Fax (nếu có): ………………………………………………………………………..

Email (nếu có): …………………………………………………………………Website (nếu có): ………………………………………………………………….

  1. Chi nhánh chủ quản (chỉ kê khai đối với trường hợp đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh):…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Tên chi nhánh: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Địa chỉ chi nhánh: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Mã số chi nhánh/Mã số thuế của chi nhánh: ………………………………………………………………………………………………………………………

Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh): …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: …………………………………………………………………………………………………………………………………….

  1. Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh (chỉ kê khai đối với trường hợp đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh, doanh nghiệp đánh dấu X vào một trong 2 ô sau):

– Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh ghi nhận thông tin của tất cả địa điểm kinh doanh

– Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh ghi nhận thông tin của từng địa điểm kinh doanh

  1. Thông tin đăng ký thuế:

STT Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế

1 Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính): Số nhà, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………… Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………….. ……..Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………………………………………………… Tỉnh/Thành phố: ……………………

Điện thoại ………………………………………………………………………… Fax (nếu có): ………………………………………………………………………

Email (nếu có): ……………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….

2 Ngày bắt đầu hoạt động 1 (trường hợp chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh được dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thì không cần kê khai nội dung này): …../…../……..

3 Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp): Hạch toán độc lập □ Hạch toán phụ thuộc □

4 Năm tài chính: Áp dụng từ ngày …..…../……..đến ngày …..…../…….. 2 (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

5 Tổng số lao động (dự kiến): ……………………………………..

6 Hoạt động theo dự án BOT/ BTO/ BT/ BOO, BTL, BLT, O&M: □ Có □ Không

7 Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp)3: Khấu trừ □ Trực tiếp trên GTGT □ Trực tiếp trên doanh số □ Không phải nộp thuế GTGT □

8 Thông tin về Tài khoản ngân hàng:…………………………………………………………………………………………………………………………………

Tên ngân hàng Số tài khoản ngân hàng ………………………………………….. ………………………………………………………………………………

Doanh nghiệp cam kết:…………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

– Trụ sở chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của doanh nghiệp và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;

– Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

Kèm theo thông báo:

– ………………….

– ………………….

– ………………….

……… ngày…….tháng……..năm….

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP

(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

Bài viết trên đây là thông tin về thông báo lập địa điểm kinh doanh mà chúng tôi đã tổng hợp lại. Hy vọng sẽ giúp ích cho cho các bạn đọc. Nếu quý khách còn thắc mắc gì về vấn đề này xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua tổng đài 0967.984.900 hoặc 024.666.38.234.

Nguồn bài viết: Thông báo lập địa điểm kinh doanh theo dõi mới nhất tại Công Ty Luật TNHH GreenLaw

https://greenlaw.vn/thong-bao-lap-dia-diem-kinh-doanh
Cùng cập nhập thông tin mới nhất tại luatgreenlaw.blogspot.com

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét